ÔN TẬP THỰC HÀNH NGÀNH NẤU ĂN CÂU 3,4
Câu 3: Một cửa hàng bán phở bò xác định giá bán theo thị trường là 30.000 đồng/bát. Dự kiến bán 60 bát/ngày. Hãy lập bảng lập bảng định lượng nguyên liệu cho món phở bò, và xác định giá vốn, lãi gộp, tỷ lệ lãi gộp và hệ số giá.
* Bảng định lượng nguyên liệu:
Stt |
Tên nguyên liệu |
ĐVT |
Đơn giá |
KL/SL |
Thành tiền |
1 |
Thịt bò loại 1 |
Kg |
210.000 |
3.6 |
|
2 |
Xương ống bò |
Kg |
35.000 |
9 |
|
3 |
Hành củ, gừng, tỏi, chanh |
Kg |
30.000 |
1.5 |
|
4 |
Ớt xanh, rau mùi |
Kg |
25.000 |
0.6 |
|
5 |
Hành lá, hành tây |
Kg |
20.000 |
0.6 |
|
6 |
Bột quế, đại hồi, hột ngò, đinh hương |
Kg |
30.000 |
0.3 |
|
7 |
Bánh phở |
Kg |
8.000 |
6 |
|
8 |
Gia vị |
Kg |
|
|
|
Thành tiền |
|
|
|
|
Như vậy mỗi bát phở có giá vốn là: 1.215.000 : 60 = …….
Lg = Gb – Gv = 30.000 – 20.250 = ………
Tỷ lệ lãi gộp
Hệ số giá: = (30.000 - 20.250) *100 = .....
30.000
= 30.0000 = .....
20.250
Câu 4: Một người trưởng thành có nhu cầu 2800 Kcalo/ngày. Tỉ lệ các chất P : L : G là 12 : 18 : 70. Tỉ lệ các bữa ăn là: 30: 40 : 30. Hãy tính năng lượng số gam cho từng chất cung cấp, tính tỷ lệ các bữa?
(1.0 điểm)- Năng lượng cho từng chất cung cấp:
P = 2800 * 12 =..... Kcalo
100
L = 2800 * 18 =.....
100
G = 2800 * 70 =.....
100
- Tính số g các chất cung cấp:
P = 336 =...
4
L = 504 =...
9
G = 1960 =...
4
- Tính tỉ lệ chất các bữa:
+ Tỉ lệ các chất bữa sáng, tối:
P = 84 * 30 =....
100
L = 56 * 30 =....
100
G = 490 * 30 =....
100
+ Tỉ lệ các chất bữa trưa:
P = 84 * 40 =....
100
L = 56 * 40 =....
100
G = 490 * 40 =....
100
|